-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Tên gọi: MgO, Magie Oxit
Tên Hóa Học: Magnesium Oxide
Tên khác: : Magnesium Oxide, Magie Oxit, MgO, Oxite Magie
Công Thức Hóa Học: MgO
Synonym: Magnesium Oxide, Calcinated magnesia, Magnesia, Calcined Magnesite, Magnesium Monooxide, Akro-mag, Animag, Calcined brucite, Calcined magnesite, Granmag, Magcal, Maglite, Magnesia usta, Magnezu tlenek, Oxymag, Seawater magnesia
Ngoại quan: Dạng bột màu trắng
Hàm lượng: 85%
Quy cách: Net 25Kg/ Bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Ứng dụng:
- MgO được sử dụng là vật liệu chịu lửa trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng, nông nghiệp, công nghiệp hóa chất và xây dựng. Nó được sử dụng để tạo ra các hợp kim nhôm - magie dùng trong sản xuất vỏ đồ hộp, cũng như trong các thành phần cấu trúv của ô tô và máy móc
- MgO được dùng trong vật liệu gốm nhờ hai đặc tính quan trọng là giãn nở nhiệt thấp và khả năng chống rạn men. Trong men nung nhiệt độ cao, chất này là một chất trợ chảy tạo ra men chảy lỏng có độ sệt cao, sức căng bề mặt lớn, đục và sần, tác động làm chảy men của nó gia tăng rất nhanh khi nhiệt độ càng cao.
- MgO dùng là surface modifier - tạo mặt men matte.
- Ngoài ra MgO còn được sử dụng trong lĩnh vực sản xuất phân bón hay thức ăn gia súc bổ sung khoáng.