-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Tên gọi: Kali trắng, Phân Kali
Tên Hóa Học: Potassium Chloride
Tên khác: Potassium Chloride , Kali trắng, Phân Kali
Công Thức Hóa Học: KCl
Synonym: Potassium muriate, Dipotassium dichloride, Potassium monochloride, potash muriate, chloropotassuril, kalcorid, kalitabs, potavescent, rekawan, chlorovescent, k-contin, peter-kal, Chlorure de potassium, SPAN-K, Super K
Hàm lượng: K2O 60% min, Moisture : 0.5% max
Ngoại quan: Dạng tinh thể màu trắng, không mùi
Quy cách: Net 50Kg/Bao
Xuất xứ: Nga (Belarus)
Lưu trữ, bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Ứng dụng:
- Dùng trong xử lý nuớc thải, phân bón
- Muối KCl được sử dụng làm chất ức chế hydrat hóa, ức chế trương nở và phân hủy đá phiến. Hóa phẩm này còn được sử dụngđể điều chế dung dịch thạch cao- kali và vôi - kali.
- Muối KCl được sử dụng tùy thuộc yêu cầu của từng trường hợp cụ thể.